Router Gigabit băng tần kép không dây N750
TL-WDR4300
Những Tính Năng Nổi Bật:
Sở hữu đồng thời hai kết nối 2.4GHz tốc độ 300Mbps và kết nối 5GHz tốc độ 450Mbps với tổng băng thông khả dụng lên đến 750Mbps
2 cổng USB – Dễ dàng chia sẻ máy in nội bộ và tập tin & đa phương tiện với các thiết bị trong mạng hoặc từ xa thông qua máy chủ FTP
Cổng Gigabit đảm bảo kết nối đạt tốc độ tối đa
Tốc độ WAN đến LAN đạt được lên đến 800Mbps với NAT phần cứng
Guess Network Access (Truy cập Mạng Khách) cung cấp truy cập Wi-Fi an toàn cho khách chia sẻ mạng gia đình hoặc văn phòng của bạn
Công dụng của sản phẩm
Thiết bị TL-WDR4300 của TP-LINK là một router không dây băng tần kép với hiệu suất được tối ưu hóa kết hợp tốc độ cực nhanh 450Mbps ở băng tần 5Ghz và tốc độ 300Mbps ở băng tần truyền thống 2.4Ghz. Với băng tần kép, người dùng có băng thông tổng cộng là 750Mbps hoàn toàn có thể đáp ứng cho nhiều ứng dụng đòi hỏi băng thông cùng lúc trong nhà hoặc văn phòng lớn, trong khi những nhiệm vụ đơn giản như Email, lướt web được xử lý bởi băng tần 2.4GHz với tốc độ 300Mbps, thì những ứng dụng nhạy về độ trễ như xem phim HD trực tuyến, chơi trò chơi trực tuyến có thể được xử lý trên băng tầng 5GHz với tốc độ 450Mbps tại cùng một thời điểm. Với 5 cổng Gigabit và phần cứng NAT 800Mbps +, thiết bị có dây của bạn sẽ có tốc độ ánh sáng, kết nối không lag, thêm vào đó 2 cổng USB có khả năng chia sẽ lưu trữ Flash, máy in, máy chủ FTP, và máy nghe nhạc, người dùng sẽ có một mạng truyền thông cực kỳ mạnh mẽ.
5GHz 450Mbps + 2.4GHz 300Mbps – Mạng không dây băng tần kép đồng thời
Thiết bị TL-WDR4300 phát sóng và nhận được cùng lúc cả 2 kết nối 2.4GHz và 5GHz tại tốc độ 300Mbps và 450Mbps tương ứng. Giống như hai router không dây trong một, thiết bị cho phép người dùng chạy các ứng dụng từ ngày này qua ngày khác, chẳng hạn như email và lướt web sử dụng băng tần 2.4GHz, tốc độ 300Mbps trong khi các ứng dụng sử dụng băng thông nhiều, nhạy về độ trễ như là xem phim HD trực tuyến hoặc chơi trò chơi trực tuyến được sử dụng cùng lúc trên băng tần 5GHz, tốc độ 450Mbps
2 cổng USB chia sẻ linh hoạt
Cổng USB đa chức năng - 2 cổng USB 2.0
(1) Chia sẻ máy in với nhiều máy tính và thiết bị trong hệ thống mạng của bạn.
(2) Chia sẻ tập tin 7 đa phương tiện tại nhà hoặc thông qua máy chủ FTP khi ở xa
Tốc độ có dây cực nhanh – 5 cổng Gigabit+ NAT Phần cứng 800Mbps
Với một cổng WAN Gigabit và bốn cổng LAN Gigabit, thiết bị TL-WDR4300 hỗ trợ một hệ thống mạng có dây mạnh mẽ, lý tưởng cho những ứng dụng nhạy về độ trễ như xem phim HD và chơi trò chơi trực tuyến. Với việc tích hợp bộ chuyển Ethernet gigabit và chức năng NAT phần cứng, router không dây cung cấp khả năng xử lý dữ liệu mạnh mẽ. Đó là NAT WAN qua LAN với tốc độ có thể đạt đến 800Mbps và cho phép người dùng mở rộng đầy đủ hệ thống mạng của họ.
IP QoS - Kiểm soát băng thông của bạn
TL-WDR4300 hỗ trợ IP QoS (Chất lượng dịch vụ) , cho phép tối ưu băng thông sử dụng và cung cấp việc kiểm soát băng thông không tắc nghẽn, tránh việc lạm dụng băng thông. Với cách này, người dùng trong các mạng nhỏ nhận được lượng băng thông cụ thể cố định, ngăn chặn các ứng dụng không quan trọng tiêu tốn băng thông làm ảnh hưởng đến hiệu suất sử dụng mạng.
Mạng Khách
Guess Network Access (Truy cập Mạng Khách) cung cấp truy cập Wi-Fi an toàn cho khách chia sẻ mạng gia đình hoặc văn phòng của bạn*
*Vui lòng nâng cấp firmware mới nhất
Cài đặt bảo mật một nút nhấn
Tương thích với Wi-Fi Protected Setup™ (WPS),TL-WDR4300 có tính năng cài đặt bảo mật nhanh cho phép người dùng gần như ngay lập tức thiết lập bảo mật hệ thống của họ một cách đơn giản bằng cách nhấn nút WPS và router sẽ tự động thiết lập một kết nối bảo mật WPA2, an toàn hơn mã hóa WEP. Điều này không chỉ nhanh hơn cài đặt bảo mật thông thường mà còn thuận tiện hơn khi người dùng không cần phải nhớ mật khẩu!
Dễ sử dụng
Thiết bị được kèm với một đĩa CD với phần mềm Easy Setup Assistant, giúp cho người sử dụng cài đặt từng bước và thậm chí giúp họ thiết lập, cấu hình và bảo mật mạng không dây. Với cách cài đặt đơn giản, người dùng mới có thể thiết lập hệ thống mạng của họ hoạt động chỉ trong vòng vài phút.
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG |
Giao Diện |
4 cổng LAN 10/100/1000Mbps
1 cổng WAN 10/100/1000Mbps
2 cổng USB 2.0 |
Nút |
Nút WPS/Nút khởi động lại
Nút Bật/Tắt không dây
Nút Bật/Tắt nguồn |
Cấp Nguồn Bên Ngoài |
12VDC / 1.5A |
Kích Cỡ (W X D X H) |
9.6x6.4x1.3 in.(243x160.6x32.5mm) |
Ăng ten |
3 ăn-ten băng tần kép có thể tháo rời gắn ngoài (RP-SMA) |
TÍNH NĂNG KHÔNG DÂY |
Chuẩn Không Dây |
IEEE 802.11a, IEEE 802.11b, IEEE 802.11g, IEEE 802.11n |
Tần Số |
2.4GHz & 5GHz |
Tốc Độ Tín Hiệu |
5GHz: Lên đến 450Mbps
2.4GHz: Lên đến 300Mbps |
EIRP |
<20dBm |
Độ Nhạy Tiếp Nhận |
300M_2.4G: -70dBm
270M_2.4G: -70dBm
195M_2.4G: -71dBm
130M_2.4G: -74dBm
54M_2.4G: -79dBm
6M_2.4G: -94dBm
450M_5G: -64dBm
405M_5G: -64dBm
270M_5G: -67dBm
195M_5G: -70dBm
130M_5G: -73dBm
54M_5G: -79dBm
6M_5G: -92dBm |
Chức Năng Không Dây |
Bật/Tắt Vô tuyến không dây, Kết nối bắc cầu WDS, WMM, thống kê mạng không dây |
Bảo Mật Không Dây |
Mã hóa WEP 64/128-bit,WPA / WPA2,WPA-PSK/ WPA2-PSK |
Guest Network |
2.4GHz guest network × 1
5GHz guest network × 1 |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM |
Loại WAN |
IP động/IP tĩnh/PPPoE/
PPTP (Dual Access)/L2TP (Dual Access)/BigPond |
DHCP |
Server, Client, DHCP Client List,
Dành riêng địa chỉ |
Chất Lượng Dịch Vụ |
WMM, Kiểm soát băng thông |
Chuyển Tiếp Cổng |
Server ảo, Cổng kích hoạt, UPnP, DMZ |
DNS Động |
DynDns, Comexe, NO-IP |
VPN Pass-Through |
PPTP, L2TP, IPSec |
Kiểm Soát Truy Cập |
Quyền kiểm soát của phụ huynh, Kiểm soát quản lý cục bộ, Danh sách máy chủ, Thời gian biểu truy cập, Quản lý điều luật |
Bảo Mật Tường Lửa |
Tường lửa DoS, SPI
Lọc địa chỉ IP /Lọc địa chỉ MAC/Lọc tên miền/Kết hợp địa chỉ IP và MAC |
Chia Sẻ USB |
Hỗ trợ Samba(lưu trữ)/Máy chủ FTP/Máy chủ Media /Máy chủ in ấn |
Quản Lý |
Quản lý truy cập
Quản lý nội bộ
Quản lý từ xa |
OTHERS |
Certification |
CE, FCC,IC, RoHS |
Package Contents |
TL-WDR4300
3 ăn-ten băng tần kép có thể tháo rời
Bộ cấp nguồn
Đĩa CD nguồn
Hướng dẫn sử dụng nhanh |
System Requirements |
Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ hoặc Windows 7, MAC® OS, NetWare®, UNIX® hoặc Linux. |
Environment |
Nhiệt độ hoạt động: 0℃~40℃ (32℉~104℉)
Nhiệt độ bảo quản: -40℃~70℃ (-40℉~158℉)
Độ ẩm hoạt động: 10%~90% không ngưng tụ
Độ ẩm bảo quản: 5%~90% không ngưng tụ |